Cầm trong tay thẻ căn cước công dân mới, ít nhiều sẽ có phần háo hức phải không nào. Nhưng mà, nếu như trước đây Chứng minh nhân dân chỉ 9 số mà còn trầy trật để nhớ. Thì nghĩ đến cảnh khi cần nhớ số thẻ CCCD với 12 con số, phần nào lại hoang mang nhẹ! Nhưng đừng lo, mẹo nhớ số Căn cước công dân dưới đây sẽ giúp bạn.
Bắt đầu với mẹo nhớ số CCCD ngay, bằng việc hiểu ý nghĩa của 12 số trên thẻ Căn cước công dân của chúng ta nhé.
3 chữ số đầu tiên: mã tỉnh/ thành phố nơi đăng ký khai sinh.
1 chữ số tiếp theo: mã giới tính công dân. – Mã thế kỷ và mã giới tính được quy ước như sau:
- Thế kỷ 20 (từ năm 1900 đến hết năm 1999): Nam 0, nữ 1;
- Thế kỷ 21 (từ năm 2000 đến hết năm 2099): Nam 2, nữ 3;
- Thế kỷ 22 (từ năm 2100 đến hết năm 2199): Nam 4, nữ 5;
- Thế kỷ 23 (từ năm 2200 đến hết năm 2299): Nam 6, nữ 7;
- Thế kỷ 24 (từ năm 2300 đến hết năm 2399): Nam 8, nữ 9.
2 chữ số tiếp theo: 2 số cuối năm sinh của công dân.
6 chữ số cuối cùng: dãy số ngẫu nhiên. (mình hoàn toàn tin rằng: “Thượng đế ban cho chúng ta một bộ não thiên tài, chỉ là người quên gửi kèm hướng dẫn sử dụng mà thôi!” nên tự than cố gắng vậy :D).
Thật ra là mình đang phô trương đấy! Vì bài viết này chỉ đút kết cách nhanh nhất để bạn có thể nhớ ít nhất là 6 số đầu tiên trong thẻ CCCD thôi. 6 số còn lại phần nhiều do cố gắng mà nên :D. (Hoặc cùng tìm ra một mẹo bổ sung nào đó để nhớ tất cả các số nhé).
Mẹo nhớ số CCCD dù là cách nào thì ít nhất cũng phải nhớ các thông tin cơ bản, ví dụ như là phải nhớ mã tỉnh, thành nơi mình đăng ký khai sinh. Dò xem tỉnh mình số mấy theo bảng dưới đây.
Sau đây là mã 63 tỉnh, thành phố sử dụng trên thẻ Căn cước công dân:
STT | Tên đơn vị hành chính | Mã |
1 | Hà Nội | 001 |
2 | Hà Giang | 002 |
3 | Cao Bằng | 004 |
4 | Bắc Kạn | 006 |
5 | Tuyên Quang | 008 |
6 | Lào Cai | 010 |
7 | Điện Biên | 011 |
8 | Lai Châu | 012 |
9 | Sơn La | 014 |
10 | Yên Bái | 015 |
11 | Hòa Bình | 017 |
12 | Thái Nguyên | 019 |
13 | Lạng Sơn | 020 |
14 | Quảng Ninh | 022 |
15 | Bắc Giang | 024 |
16 | Phú Thọ | 025 |
17 | Vĩnh Phúc | 026 |
18 | Bắc Ninh | 027 |
19 | Hải Dương | 030 |
20 | Hải Phòng | 031 |
21 | Hưng Yên | 033 |
22 | Thái Bình | 034 |
23 | Hà Nam | 035 |
24 | Nam Định | 036 |
25 | Ninh Bình | 037 |
26 | Thanh Hóa | 038 |
27 | Nghệ An | 040 |
28 | Hà Tĩnh | 042 |
29 | Quảng Bình | 044 |
30 | Quảng Trị | 045 |
31 | Thừa Thiên Huế | 046 |
32 | Đà Nẵng | 048 |
33 | Quảng Nam | 049 |
34 | Quảng Ngãi | 051 |
35 | Bình Định | 052 |
36 | Phú Yên | 054 |
37 | Khánh Hòa | 056 |
38 | Ninh Thuận | 058 |
39 | Bình Thuận | 060 |
40 | Kon Tum | 062 |
41 | Gia Lai | 064 |
42 | Đắk Lắk | 066 |
43 | Đắk Nông | 067 |
44 | Lâm Đồng | 068 |
45 | Bình Phước | 070 |
46 | Tây Ninh | 072 |
47 | Bình Dương | 074 |
48 | Đồng Nai | 075 |
49 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 077 |
50 | Hồ Chí Minh | 079 |
51 | Long An | 080 |
52 | Tiền Giang | 082 |
53 | Bến Tre | 083 |
54 | Trà Vinh | 084 |
55 | Vĩnh Long | 086 |
56 | Đồng Tháp | 087 |
57 | An Giang | 089 |
58 | Kiên Giang | 091 |
59 | Cần Thơ | 092 |
60 | Hậu Giang | 093 |
61 | Sóc Trăng | 094 |
62 | Bạc Liêu | 095 |
63 | Cà Mau | 096 |